[ez-toc]
BẢNG GIÁ SỬA ĐIỆN TẠI NHÀ
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|
Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact | Từ 150.000đ | Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới đèn lon | 40.000đ – 150.000đ | Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi | 100.000đ – 200.000đ | Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm | Báo giá sau khi khảo sát | Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn. |
Sửa chập điện âm tường | Báo giá sau khi kiểm tra | Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
Sửa chập điện nổi | Báo giá sau khi kiểm tra | Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
Thay 1 bộ bóng đèn | 70.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact) | 40.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay CB phụ | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay công tắc | 80.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay ổ cắm nổi | 50.000đ – 150.000đ | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp máy nước nóng | 200.000đ – 500.000đ | Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị CB. |
Lắp mới bộ báo cháy | 180.000đ – 350.000đ | Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn. |
Đi dây điện nguồn | Báo giá sau khi khảo sát | |
Lắp đặt điện nổi | Báo giá sau khi khảo sát | |
Lắp đặt điện âm | Báo giá sau khi khảo sát | |
Lắp đặt điện 3 pha | Báo giá sau khi khảo sát | |
Cân pha điện 3 pha | Báo giá sau khi khảo sát | |
Thi công hệ điện | Báo giá sau khi khảo sát | Thiết kế thi công hệ điện cho văn phòng, Shop, cafe… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu | Báo giá sau khi khảo sát | Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho Shop, quán Cafe, nhà hàng, văn phòng… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
BẢNG GIÁ SỬA NƯỚC TẠI NHÀ
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ (Chưa bao gồm vật tư) |
---|---|---|
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh | 1.400.000đ | Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…) |
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp | 200.000đ | |
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng | 200.000đ – 600.000đ | Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp đặt ống nước nóng | Từ 200.000đ | Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít | 300.000đ – 500.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít | 500.000đ – 800.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống | Khảo sát trước khi báo giá. |
|
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. | 300.000đ – 400.000đ | Tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp bồn cầu mới | 450.000đ – 800.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) | 600.000đ – 1.100.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Lắp đồng hồ nước | 150.000đ – 250.000đ | Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền |
Lắp máy bơm nước | 300.000đ – 400.000đ | Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện. |
Lắp phao cơ | 150.000đ – 280.000đ | |
Lắp phao điện tự động bơm nước | Từ 200.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây. |
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Sửa đường ống âm bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Sửa máy bơm nước | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí. |
|
Sửa ống nước nổi bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Thay bộ xả bồn cầu | 150.000đ – 250.000đ | Tùy loại phao |
Thay bộ xả lavabo | 200.000đ – 280.000đ | Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng |
Thay máy bơm nước | 250.000đ | |
Thay phao cơ | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay phao điện | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay vòi nước | 150.000đ – 200.000đ | Tùy loại vòi, vị trí thay |
Thông nghẹt lavabo | 400.000đ – 850.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt cống | Từ 450.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt chậu rửa | Từ 400.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường. |
Dịch vụ khác | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
BẢNG GIÁ THÔNG NGHẸT CỐNG
Công việc | ĐVT | Giá | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thông nghẹt Lavabo, bồn rửa mặt | Trường hợp | 350.000đ | Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại |
Thông nghẹt bồn rửa chén bát | Trường hợp | 350.000đ | Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại |
Thông cống nghẹt nhà tắm, nhà vệ sinh | Trường hợp | 600.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông cống nghẹt đường ống thoát nước mưa | Trường hợp | 600.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông nghẹt cống thoát nước thải ra hố ga | Trường hợp | 800.000đ | Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí. |
Thông nghẹt bằng máy lò xo | m | 300.000đ – 500.000đ/m | Tùy vị trí và phương án triển khai, báo giá trước khi làm |
BẢNG GIÁ CHỐNG THẤM DỘT
NỘI DUNG | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Khắc phục hiện tượng nứt, khe nứt, khe co giản, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông bằng Grout Quicseal 201, Mariseal 250, vải polyester, Mariseal aqua prime | 1/m² | 150.000 VNĐ |
Chống thấm sàn bê tông, bằng giải pháp phủ màng chống thấm dạng lỏng liền mạch; vật liệu chống thấm gốc polyurethane, arylic 1 thành phần đồng nhất | 1/m² | 270.000 VNĐ |
Chống thấm tường, ban công, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm,bằng màng chống thấm dạng lỏng gốc polyurethane (Mariseal 250), chất chống thấm dạng tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111, Quicseal 104s. (Giá trên chưa bao gồm chi phí tạo lớp gia cố bảo vệ màng) | 1/m² | 300.000 VNĐ |
Dùng hóa chất chống thấm dạng lỏng; Quicseal 104S, 103, 124 và Mariseal 250, kết hợp chất chống thấm tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111, trong xử lý chống thấm bể bơi, vách tầng hầm, sàn nhà vệ sinh, hố thang máy, sênô, logia | 1/m² | 170.000 VNĐ |
Chống thấm sàn mái, sàn bê tông, bằng Quicseal 104s. Là vật liệu chống thấm mới: dạng lỏng, một thành phần; có nguồn gốc tinh thể xi măng và polymer. Sản phẩm thân thiện với thiên nhiên và con người (cần tạo lớp gia cố bảo vệ bề mặt) | 1/m² | 150.000 VNĐ |
Dùng vải không dệt polyester chống nứt, grout Quicseal 201, kết hợp với màng chống thấm gốc Arylic có độ đàn hồi cao. Ngăn ngừa chống thấm tường, rò rỉ nước do tường bị nứt chân chim hiệu quả nhất. | 1/m² | 136.000 VNĐ |
Khu vực ẩm ướt, ngưng đọng nước như; hạng mục chống thấm: bể bơi, ban công, nhà tắm, tầng hầm, mương thu nước bê tông, hố PIT thang máy được đề xuất sử dụng vật liệu tạo màng ngăn nước 2 thành phần gốc polymer kết hợp tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111, Aquafin 2K, hoặc Mariseal 300 (cần tạo lớp bảo vệ màng) | 1/m² | 200.000 VNĐ |
Chống thấm nhà vệ sinh,nhà bếp, bồn nước, chậu hoa, đường ống nước, công trình có sắt thép lộ thiên bằng phương pháp dùng vật liệu chống thấm Mariseal 250, Mariseal 300, Quicseal 124 dạng lỏng gốc acrylic, siêu bám dính, kháng nước hữu hiệu chống thấm có độ đàn hồi, độ giãn dài của màng phủ > 400%. | 1/m² | 350.000 VNĐ |
Chống thấm, dột mái tole , dùng vật liệu tạo màng ngăn nước - GỐC POLYURETHANE, grout Quicseal 201, vải polyester. Chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết. | 1/m² | 70.000 VNĐ |
Chống thấm tường , sàn, trần, senô, balcony bằng màng chống thấm 1 thành phần đồng nhất, gốc epoxy (Unipoxy, sporthane, mariseal 250, 300 chịu nhiệt từ -30 đến 90 độ c, độ giãn dài >800%, sản phẩm được khuyên dùng cho các hạng mục xây dựng dân dụng và công nghiệp. | 1/m² | 370.000 VNĐ |
BẢNG GIÁ SỬA MÁY BƠM
DỊCH VỤ | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
Bảo dưỡng máy bơm nước | Cái | 150.000đ | Bao gồm tháo máy, vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị |
Lắp bơm tăng áp cho nguồn nước yếu | Cái | 300.000đ - 400.000đ | Tùy thuộc phương án thi công và vật tư (chưa bao gồm giá máy) |
Lắp máy bơm nước | Cái | 300.000đ - 400.000đ | Tùy thuộc phương án thi công và vật tư (chưa bao gồm giá máy) |
Thay máy bơm nước | Cái | 200.000đ - 300.000đ | Tùy thuộc phương án thi công và vật tư. |
Sửa máy bơm nước | Cái | Báo giá sau khảo sát thực tế | Tùy thuộc tình trạng và vật tư thay thế. |
Sửa máy bơm bị tụt nước công suất 125w-750w | Cái | 150.000đ-250.000đ | Tùy thuộc tình trạng và vật tư thay thế. |
Sửa máy bơm bị tụt nước công suất 1000w | Cái | Từ 350.000đ | Tùy thuộc tình trạng và vật tư thay thế. |
Thay vòng bi máy bơm 125w-150w | Bộ | 300.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay vòng bi máy bơm 200w-750w | Bộ | 400.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay vòng bi máy bơm 1000w | Cái | 550.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay phớt máy bơm | Cái | 150.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay cánh quạt máy bơm nước 125w-150w | Cái | 250.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay cánh quạt máy bơm nước 200w-750w | Cái | 350.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay rơle điện tử (dùng cho máy bơm điện tử) | Cái | 400.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay rơle cơ máy bơm tăng áp (Hanill) | Cái | 350.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay rơle cơ máy bơm tăng áp (Đài Loan) | Cái | 280.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay tụ bơm hút chân không 125w-150w (Hàn Quốc) | Cái | 250.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay tụ bơm ly tâm 350w (Hàn Quốc) | Cái | 230.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay tụ bơm ly tâm 750w (Hàn Quốc) | Cái | 300.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay tụ bơm ly tâm 1000w (Hàn Quốc) | Cái | 400.000đ | Bảo hành 12 tháng |
Thay van một chiều máy bơm hút chân không (Đài Loan) | Cái | 280.000đ | Bảo hành 12 tháng |
BẢNG GIÁ SỬA NHÀ
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | MÔ TẢ | ĐVT | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | |||||
1 | Đập từng | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 40.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | Nhân công và máy đục | m2 | 40.000đ | |
3 | Đục gạch ốp tường nhà | Nhân công và máy đục | m2 | 40.000đ | |
4 | Đập/Đục bê tông | Nhân công và máy đục | m2 | 45.000đ | |
5 | Tháo mái tôn | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 15.000đ | |
6 | Tháo trần laphong các loại | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 10.000đ | |
7 | Tháo tủ bếp cũ | Nhân công và thiết bị máy móc | Bộ | 250.000đ | |
8 | Tháo bỏ cửa cũ | Nhân công và thiết bị máy móc | Bộ | 75.000đ | |
CẢI TẠO MỐNG NHÀ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Thi công đào mống | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 45.000đ | |
2 | Thi công đào hố ga | Nhân công và máy đục | m2 | 45.000đ | |
3 | Nâng sàn, san lấp mặt bằng | Nhân công, cát san lấp + xà bần | m3 | 50.000đ | 150.000đ |
4 | Thi công đóng cofa, sàn - cột | Nhân công và máy đục | m2 | 55.000đ | 95.000đ |
5 | Lắp đặt thép sàn, đà - cột | Nhân công và thiết bị máy móc | MD | 55.000đ | 125.000đ |
6 | Lắp đặt thép mống, đà mống | Nhân công và thiết bị máy móc | Kg | 18.000đ | 10.000đ |
7 | Thi công đổ bê tông, sàn - cột | Bê tông M250, thép Việt Nhật | m3 | 300.000đ - 500.000đ | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
THI CÔNG TÔ TƯỜNG | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Xây tường 100mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 50.000đ - 57.000đ | 140.000đ |
2 | Xây tường 200mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 95.000đ - 150.000đ | 27.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 80.000đ - 90.000đ | 175.000đ |
4 | Tô trát tường ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ - 55.000đ | 50.000đ |
5 | Tô trát tường nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ - 50.000đ | 40.000đ |
6 | Trán nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ | 50.000đ |
7 | Thay xà gỗ mới | Sắt hộp 4x8, dày 1.4mm, mạ kẽm | MD | 15.000đ | 45.000đ |
8 | Thay mái tôn mới | Tôn Hoa Sen dày 4 zem | m2 | 45.000đ | 125.000đ |
THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
|||
1 | Lát nền nhà | Gạch bóng kinh, xi măng | m2 | 60.000đ - 65.000đ | 160.000đ - 500.000đ |
2 | Ốp gạch tường | Gạch bóng kinh, xi măng | m2 | 60.000đ - 65.000đ | 160.000đ - 500.000đ |
3 | Ốp len tường | Gạch bóng kinh, xi măng | MD | 12.000đ - 15.000đ | 50.000đ - 100.000đ |
4 | Công tác bê tông | Bê tông M250, thép Việt Nhật | m3 | 300.000đ - 500.000đ | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
5 | Công tác chống thấm | Sika & Koca CT 11A | m2 | 25.000đ - 30.000đ | 40.000đ |
6 | Công tác điện | Cadivi, đế âm, ống ruột gà | m2 | 75.000đ - 85.000đ | 75.000đ - 85.000đ |
7 | Công tác nước | Ống Bình Minh, Thiết bị nối BM | m2 | 75.000đ - 85.000đ | 75.000đ - 85.000đ |
THI CÔNG SƠN NƯỚC | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Bả matit nội thất | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux | m2 | 15.000đ / 18.000đ | 16.000đ / 22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux | m2 | 17.000đ / 20.000đ | 17.000đ / 27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 10.000đ / 12.000đ | 12.000đ / 17.000đ |
4 | Lăn sơn màu tường nội thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 15.000đ / 20.000đ | 16.000đ / 22.000đ |
5 | Lăn sơn màu tường ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 20.000đ / 25.000đ | 18.000đ / 25.000đ |
6 | Chống thấm vách sông | Hóa chất Kova CT 11a hoặc Sika | m2 | 25.000đ | 27.000đ |
7 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | Hóa chất Kova CT 11a hoặc Sika | m2 | 37.000đ | 30.000đ |
8 | Thi công lăn sơn dầu | Sơn Bạch Tuyết / Expo | m2 | 35.000đ | 35.000đ |
THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Thi công đá cầu thang Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa | Đá đen ba gian | m2 | 900.000đ | |
Đá đen Huế | m2 | 970.000đ | |||
Đá nâu Anh Quốc | m2 | 1.200.000đ | |||
Đá Kim Sa Trung | m2 | 1.500.000đ | |||
Đá đỏ Brazil | m2 | 1.500.000đ | |||
THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Trần thạch cao thả | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 140.000đ - 145.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 145.000đ - 155.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 140.000đ - 150.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao (hai mặt) | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 260.000đ - 290.000đ | |
THI CÔNG CÁC LOẠI CỬA | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm 4x8 cm, dày 1.4 ly - Sắt mỹ nghệ - mỹ thuật | m2 | 1.450.000đ - 1.550.000đ | |
2 | Cửa đi nhôm hệ 750 | Nhôm trắng hệ 750, kính 5mm | m2 | 900.000đ | |
3 | Cửa đi nhôm 1000 | Nhôm trắng hệ 1000, kính 10mm | m2 | 1.400.000đ | |
4 | Cửa đi/ Cửa nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa Việt Nam + phụ kiện - Nhôm Xingfa Nhập khẩu + phụ kiện | m2 | 2.200.000đ - 2.500.000đ | |
5 | Cửa đi/ Cửa sổ sắt hộp | Sắt hộp mã kẽm 4x8cm, dày 1.4mm, kính cường lực 8-10mm / Sắt hộp mạ kẽm 3x6cm, dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | m2 | 1.450.000đ - 1.550.000đ | |
6 | Cửa đi làm bằng gỗ | Cửa gỗ MDF + phụ kiện / Cửa gỗ HDF + phụ kiện / Cửa gỗ Căm Xe + phụ kiện | m2 | 3.500.000đ / 4.000.000đ / 4.200.000đ | |
7 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, ô 12x12cm, sơn dầu | m2 | 550.000đ - 650.000đ | |
8 | Ổ khóa cửa phòng ngủ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | Bộ | 140.000đ - 320.000đ | |
9 | Ổ khóa chính, ban công | Tay ngạt, khóa Việt Tiệp | Bộ | 380.000đ - 1.150.000đ | |
THI CÔNG CẦU THANG | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Lan can + tay vịn cầu thang sắt | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (mạ kẽm), tay vịn sắt hộp | 650.000đ - 750.000đ | ||
2 | Lan can cầu thang kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực 10-12 ly | 1.200.000đ - 1.300.000đ | ||
3 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | Gỗ Căm Xe 8x8cm | 400.000đ - 500.000đ | ||
4 | Trụ đề ba cầu thang | Gỗ Sồi / Gỗ Căm Xe | 1.300.000đ - 1.800.000đ |