Dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà Hồ Chí Minh – Công ty Hoàng Phúc
Hoàng Phúc là một đơn vị tiên phong đầu tiên, có nhiều kinh nghiệm về sửa chữa nhà của tại Hồ Chí Minh. Công ty Hoàng Phúc chuyên thi công các hạng mục cải tạo nhà, xây dựng, thiết kế lại nhà cũ (Sửa nhà biệt thự, sửa nhà phố, sửa nhà xưởng, sửa chữa văn phòng, sửa chữa nhà cấp 4,…)Thông qua bài viết dưới đây, chúng tôi chia sẻ đầy đủ những kiến thức liên quan đến dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói để quý vị tham khảo về các yếu tố cần thiết, giúp cho quyết định sửa nhà của quý khách hàng được tối ưu nhất. Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu quả cao nhất.
Số điện thoại gọi thợ Sửa chữa, cải tạo nhà tại Hồ Chí Minh khi cần
Căn nhà của Bạn đã xuống cấp, hư hỏng ! Bạn có ý định cải tạo nâng cấp, thay đổi công năng về mặt kiến trúc nội thất ngoại thất, hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi, đơn vị sửa nhà chuyên nghiệp trên địa bàng TP HCM.
Quy trình khảo sát tư vấn & thi công dịch vụ sửa chữa nhà
Bước 1: Quý vị gửi yêu cầu hoặc gọi điện cho chúng tôi, nhân viên sẽ tiếp nhận thông tin khách hàng và gọi điện tư vấn sơ bộ, xin lịch hẹn, địa chỉ khảo sát và tư vấn trực tiếp
Bước 2: Khảo sát, tư vấn báo giá. Chúng tôi sẽ tới ngay khi đã xác nhận địa chỉ khảo sát để lắng nghe nhu cầu của bạn và tư vấn nhiệt tình tận tâm từng hạng mục cần cải tạo sửa chữa. Chúng tôi sẽ làm dự toán sửa chữa nhà chi tiết gửi quý vị trong vòng 12h làm việc. Báo giá sửa nhà của chúng tôi luôn chi tiết rõ ràng và không thiếu sót bất kì hạng mục nào.
Bước 3: Thống nhất về đơn giá sửa nhà và tham khảo hợp đồng thi công. Hợp đồng thi công cải tạo sửa chữa nhà của chúng tôi chi tiết các điều khoản, rõ ràng các hạng mục trong phụ lục hợp đồng, các điều khoản về thời gian thi công, điều khoản phạt nếu gian dối vật tư, chậm tiến độ, tính chất bền vững, thẩm mỹ công trình. Quý vị xem xét kĩ lưỡng, bổ sung điều khoản của riêng mình và tiến hành làm hợp đồng thi công tại văn phòng đại diện hoặc trụ sở công ty chúng tôi.
Bước 4: Thi công sửa chữa nhà TpHCM. Chúng tôi có đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giỏi, công nhân lành nghề, luôn đáp ứng tất cả các vấn đề kỹ thuật thi công, giám sát công trình. Chúng tôi xin cam đoan về chất lượng, thẩm mỹ tiến độ của công trình sẽ làm hài lòng quý vị một cách tốt nhất.
Bước 5: Bảo hành công trình. Sau khi bàn giao công trình cho chủ đầu tư, chúng tôi sẽ tiến hành bảo hành thông qua phương thức chúng tôi sẽ gọi điện chăm sóc khách hàng và sản phẩm. Hoặc quý vị gọi điện trực tiếp tơi công ty để được khắc phục bảo hành. Cứ 06 tháng chúng tôi sẽ cử nhân viên bảo hành tới nhà quý vị để kiếm tra và bảo hành.
Các dịch vụ sửa chữa nhà Hoàng Phúc đang thực hiện
- Sơn, dặm vá tường cũ, sơn sửa lại quán cafe, nhà xưởng,…
- Đị lại hệ thống điện, nước; sửa chữa điện, nước,….
- Đục gạch cũ, đập phá tháo dỡ nhà cũ,….
- Ốp lát lại tường nhà, lát đá hoa cương.
- Xây tường nhà, xây nhà vệ sinh, bố trí lại phòng ốc.
- Đóng trần thạch cao các loại.
- Chống thấm, chống dột.
- Thi công dán tường nhà.
- Thiết kế thi công cửa sắt, cửa nhôm, cửa cổng, khung bảo vệ, lam trang trí,…
- Thiết kế kiến trúc, kết cấu, nội thất, ngoại thất.
- Nhà cũ, nâng tầng, nâng mái, cấp ghép sàn, đổ sàn giả,…
- Thiết kế thi công nội thất gỗ.
Xem thêm: Sửa điện tại nhà Hồ Chí Minh
Bảng giá dịch vụ sửa chữa nhà Hoàng Phúc
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | MÔ TẢ | ĐVT | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
---|---|---|---|---|---|
THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | |||||
1 | Đập từng | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 40.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | Nhân công và máy đục | m2 | 40.000đ | |
3 | Đục gạch ốp tường nhà | Nhân công và máy đục | m2 | 40.000đ | |
4 | Đập/Đục bê tông | Nhân công và máy đục | m2 | 45.000đ | |
5 | Tháo mái tôn | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 15.000đ | |
6 | Tháo trần laphong các loại | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 10.000đ | |
7 | Tháo tủ bếp cũ | Nhân công và thiết bị máy móc | Bộ | 250.000đ | |
8 | Tháo bỏ cửa cũ | Nhân công và thiết bị máy móc | Bộ | 75.000đ | |
CẢI TẠO MỐNG NHÀ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Thi công đào mống | Nhân công và thiết bị máy móc | m2 | 45.000đ | |
2 | Thi công đào hố ga | Nhân công và máy đục | m2 | 45.000đ | |
3 | Nâng sàn, san lấp mặt bằng | Nhân công, cát san lấp + xà bần | m3 | 50.000đ | 150.000đ |
4 | Thi công đóng cofa, sàn - cột | Nhân công và máy đục | m2 | 55.000đ | 95.000đ |
5 | Lắp đặt thép sàn, đà - cột | Nhân công và thiết bị máy móc | MD | 55.000đ | 125.000đ |
6 | Lắp đặt thép mống, đà mống | Nhân công và thiết bị máy móc | Kg | 18.000đ | 10.000đ |
7 | Thi công đổ bê tông, sàn - cột | Bê tông M250, thép Việt Nhật | m3 | 300.000đ - 500.000đ | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
THI CÔNG TÔ TƯỜNG | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Xây tường 100mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 50.000đ - 57.000đ | 140.000đ |
2 | Xây tường 200mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 95.000đ - 150.000đ | 27.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 8x8x18cm Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng | m2 | 80.000đ - 90.000đ | 175.000đ |
4 | Tô trát tường ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ - 55.000đ | 50.000đ |
5 | Tô trát tường nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ - 50.000đ | 40.000đ |
6 | Trán nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ | 50.000đ |
7 | Thay xà gỗ mới | Sắt hộp 4x8, dày 1.4mm, mạ kẽm | MD | 15.000đ | 45.000đ |
8 | Thay mái tôn mới | Tôn Hoa Sen dày 4 zem | m2 | 45.000đ | 125.000đ |
THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
|||
1 | Lát nền nhà | Gạch bóng kinh, xi măng | m2 | 60.000đ - 65.000đ | 160.000đ - 500.000đ |
2 | Ốp gạch tường | Gạch bóng kinh, xi măng | m2 | 60.000đ - 65.000đ | 160.000đ - 500.000đ |
3 | Ốp len tường | Gạch bóng kinh, xi măng | MD | 12.000đ - 15.000đ | 50.000đ - 100.000đ |
4 | Công tác bê tông | Bê tông M250, thép Việt Nhật | m3 | 300.000đ - 500.000đ | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
5 | Công tác chống thấm | Sika & Koca CT 11A | m2 | 25.000đ - 30.000đ | 40.000đ |
6 | Công tác điện | Cadivi, đế âm, ống ruột gà | m2 | 75.000đ - 85.000đ | 75.000đ - 85.000đ |
7 | Công tác nước | Ống Bình Minh, Thiết bị nối BM | m2 | 75.000đ - 85.000đ | 75.000đ - 85.000đ |
THI CÔNG SƠN NƯỚC | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU | |||
1 | Bả matit nội thất | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux | m2 | 15.000đ / 18.000đ | 16.000đ / 22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | Bột Việt Mỹ / Bột Dulux | m2 | 17.000đ / 20.000đ | 17.000đ / 27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 10.000đ / 12.000đ | 12.000đ / 17.000đ |
4 | Lăn sơn màu tường nội thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 15.000đ / 20.000đ | 16.000đ / 22.000đ |
5 | Lăn sơn màu tường ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | m2 | 20.000đ / 25.000đ | 18.000đ / 25.000đ |
6 | Chống thấm vách sông | Hóa chất Kova CT 11a hoặc Sika | m2 | 25.000đ | 27.000đ |
7 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | Hóa chất Kova CT 11a hoặc Sika | m2 | 37.000đ | 30.000đ |
8 | Thi công lăn sơn dầu | Sơn Bạch Tuyết / Expo | m2 | 35.000đ | 35.000đ |
THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Thi công đá cầu thang Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa | Đá đen ba gian | m2 | 900.000đ | |
Đá đen Huế | m2 | 970.000đ | |||
Đá nâu Anh Quốc | m2 | 1.200.000đ | |||
Đá Kim Sa Trung | m2 | 1.500.000đ | |||
Đá đỏ Brazil | m2 | 1.500.000đ | |||
THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Trần thạch cao thả | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 140.000đ - 145.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 145.000đ - 155.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 140.000đ - 150.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao (hai mặt) | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 260.000đ - 290.000đ | |
THI CÔNG CÁC LOẠI CỬA | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm 4x8 cm, dày 1.4 ly - Sắt mỹ nghệ - mỹ thuật | m2 | 1.450.000đ - 1.550.000đ | |
2 | Cửa đi nhôm hệ 750 | Nhôm trắng hệ 750, kính 5mm | m2 | 900.000đ | |
3 | Cửa đi nhôm 1000 | Nhôm trắng hệ 1000, kính 10mm | m2 | 1.400.000đ | |
4 | Cửa đi/ Cửa nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa Việt Nam + phụ kiện - Nhôm Xingfa Nhập khẩu + phụ kiện | m2 | 2.200.000đ - 2.500.000đ | |
5 | Cửa đi/ Cửa sổ sắt hộp | Sắt hộp mã kẽm 4x8cm, dày 1.4mm, kính cường lực 8-10mm / Sắt hộp mạ kẽm 3x6cm, dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | m2 | 1.450.000đ - 1.550.000đ | |
6 | Cửa đi làm bằng gỗ | Cửa gỗ MDF + phụ kiện / Cửa gỗ HDF + phụ kiện / Cửa gỗ Căm Xe + phụ kiện | m2 | 3.500.000đ / 4.000.000đ / 4.200.000đ | |
7 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, ô 12x12cm, sơn dầu | m2 | 550.000đ - 650.000đ | |
8 | Ổ khóa cửa phòng ngủ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | Bộ | 140.000đ - 320.000đ | |
9 | Ổ khóa chính, ban công | Tay ngạt, khóa Việt Tiệp | Bộ | 380.000đ - 1.150.000đ | |
THI CÔNG CẦU THANG | NHÂN CÔNG & VẬT LIỆU | ||||
1 | Lan can + tay vịn cầu thang sắt | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (mạ kẽm), tay vịn sắt hộp | 650.000đ - 750.000đ | ||
2 | Lan can cầu thang kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực 10-12 ly | 1.200.000đ - 1.300.000đ | ||
3 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | Gỗ Căm Xe 8x8cm | 400.000đ - 500.000đ | ||
4 | Trụ đề ba cầu thang | Gỗ Sồi / Gỗ Căm Xe | 1.300.000đ - 1.800.000đ |
Lưu ý:
Bảng giá trên áp dụng cho công trình cải tạo, sửa chữa nhà trọn gói. Đơn giá sẽ còn phụ thuộc vào nhiều vào yếu tố khách quan như khối lượng sửa chữa, chủng loại vật liệu hoàn thiện…
Để nắm bắt chính xác về chi phí quý vị sẽ bỏ ra để sửa chữa nhà. Hãy liên hệ chúng tôi, chúng tôi sẽ cử nhân viên xuống tư vấn, báo giá sửa chữa nhà cho quý vị được trọn vẹn nhất, và hoàn toàn không mất phí.
Những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá sửa chữa nhà mà quý khách cần lưu ý
Đơn giá sửa chữa, cải tạo nhà sẽ khác nhau như thế nào?
- Khi điều kiện thi công khó khăn.
- Khi khối lượng thi công không nhiều.
- Khi vị trí sửa chữa không tập trung
- Khi giá cả thị trường lạm phát
- Khi có yêu cầu khác
Phụ thuộc vào cách tính khối lượng của từng nhà thầu
- Tính theo m2 các hạng mục chi tiết.
- Tính trọn gói, ghi các hạng mục cần chỉnh sửa.
- Tính sơ sài không chi tiết.
- Tính kĩ càng, rõ ràng từng m2, bộ, cái… từng hạng mục.
- Tính những gì Chủ đầu tư yêu cầu (sẽ có một số hạng mục phát sinh mà nên tư vấn và tính ngay từ đầu).
- Bảng báo giá khó hiểu, dự toán chuyên ngành có nhiều thuật ngữ mà có thể khách hàng không rõ lắm.
- Nếu các bạn biết bóc tách khối lượng thì quá dễ dàng. Nhưng nếu không rành thì tốt nhất là chọn mặt gửi vàng chứ đừng vì thất tổng đơn giá rẻ mà vội mừng.
Phụ thuộc vào chất lượng thi công của từng nhà thầu
- Thi công kĩ càng, thi công ẩu, cho đạt khối lượng.
- Các công tác nhào trộn các loại vật liệu như trộn vữa, bê tông đúng quy cách, không đủ các bước cũng giúp tiến độ rất nhanh mà giá lại rẻ.
- Tay nghề thợ yếu kém, chỉ thợ mới tập, thi công chậm chạp, không có kinh nghiệm xử lý, làm việc yếu dẫn đến chất lượng công trình kém.
- Chuyên môn của quản lý giỏi và kém, thi công không tính toán.
Phụ thuộc vào biện pháp thi công của từng nhà thầu
- Xây dựng an toàn là số một của nghề này.
- Lắp dựng các thiết bị giàn giáo thi công ẩu, sai quy trình dẫn đến mất an toàn lao động.
- Ván khuôn lắp ghép coppa sơ sài, không được kiếm tra gây sai số kích thước cấu kiện.
- Sử dụng nguyên vật liệu không đạt chất lượng
Phụ thuộc vào chất lượng từng nhà thầu
- Sử dụng vật liệu thô giá rẻ, kém chất lượng.
- Sử dụng vật liệu hoàn thiện giá rẻ kém chất lượng.
Phụ thuộc vào mức độ uy tín của từng nhà thầu
- Chọn đúng nhà thầu uy tín sẽ giúp đảm bảo công trình và tiết kiệm chi phí
Xem thêm: Sửa nước tại nhà Hồ Chí Minh
Những điều cần biết trước khi thực hiện sửa chữa nhà ở Hồ Chí Minh
Thủ tục xin giấy phép sửa chữa nâng cấp nhà ở gồm những gì? Ở đâu cấp?
Hạng mục sửa chữa không ảnh hưởng đến mật độ xây dựng, không thay đổi diện tích sàn nhà.
Xin phép tại UBND phường xã gồm: Đơn xin sửa chữa nhà, chủ quyền, chứng minh nhân dân/ CCCD.
Thời gian xin phép 1 ngày (chỉ cung cấp thông tin cho cán bộ địa chỉnh kiểm soát địa bàn xây dựng)
Hạng mục thi công tăng thêm diện tích sử dụng, nâng tầng, thay đổi cấu trúc căn nhà.
Xin phép tại UBND Quận sở tại gồm: Giấy phép xây dựng, chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân, hồ sơ kiểm định móng.
Thời gian xin phép 21 ngày không tính T7 & CN và được tính từ ngày nộp hồ sơ.
Xem thêm: Sửa máy bơm tại nhà Hồ Chí Minh
Thủ tục hoàn công có quan trọng không?
Hoàn công có nghĩa là cập nhật tài sản gắn liền với đât và được nhà nước công nhận tài sản của công dân, tổ chức của mình.
Chỉ sửa không gia tăng diện tích sử dụng, không nâng tầng thì không cần hoàn công.
Sửa chữa thay đổi diện tích xây dựng, thay đổi quy mô công trình thì nên cập nhật lại, hoàn công để có giá trị hơn về sau.
Xem thêm: Thông nghẹt cống tại nhà Hồ Chí Minh
Vì sao khách hàng chọ dịch vụ sửa chữa nhà Hoàng Phúc Hồ Chí Minh
Chúng tôi cam kết với quý khách hàng đã tin dùng dịch vụ:
- Nhân viên tư vấn giỏi, tư vấn báo giá miễn phí 24/7.
- Giá hợp lý rõ ràng từng hạng mục sửa chữa.
- Hợp đồng rõ ràng, ràng buộc từng chi tiết.
- Không phát sinh.
- Không bán thầu.
- Thi công nhanh, đúng kĩ thuật, đúng tiến độ.
- Đảm bảo chất lượng công trình.
- Không sử dụng vật liệu kém chất lượng.
- Công nhân lành nghề, trung thực, hiền lành.
- Đảm bảo vệ sinh công trình sạch sẽ.
- Đảm bảo an toàn lao động cho gia chủ và hàng xóm.
- Chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh công trình, an ninh khu phố.
- Bàn giao công trình đúng tiến độ, nhanh gọn, sạch sẽ.
- Bảo hành công trình 1 năm, Mỗi 06 tháng sẽ có nhân viên kiểm tra định kì.
Xem thêm: Chống thấm dột tại Hồ Chí Minh
Chính sách bảo hành, cải tạo sửa chữa nhà Hoàng Phúc
Trong thời gian bảo hành công trình, nếu công trinh xảy ra sự cố. Hãy gọi đến Hotline. Chúng tôi sẽ tiến hành khắc phục không quá 03 ngày sau khi nhận được cuộc gọi.
Mỗi 06 tháng, Hoàng Phúc sẽ tiến hành kiếm tra định kì công trinh để đảm bảo chất lượng đã cam kết.
Phạm vị hoạt động của chúng tôi
Hoàng Phúc cung cấp phạm vi hoạt động rộng khắp 24 quận huyện ở Thành Phố Hồ Chí Minh. Với đội ngũ nhân sự lớn và thời gian làm việc linh hoạt, Hoàng Phúc cam kết phục vụ quý khách hàng 24/7, kể cả ngày lễ và chủ nhật.
Dưới đây là danh sách các chi nhánh của suadiennuochoangphuc24h.com
TÊN CHI NHÁNH | ĐỊA CHỈ |
---|---|
Trụ sở chính | 129/4B Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Phú Nhuận |
CN1 | 275/59 Quang Trung, Phường 10, Gò Vấp |
CN2 | 125 Hiệp Thành 12, Hiệp Thành, Quận 12 |
CN3 | 348/22 Pham Văn Trị, Phường 11, Bình Thạnh |
CN4 | 238 Nguyễn Oanh, Phường 6, Gò Vấp |
CN5 | 502/21 Nguyễn Thị Thập, Tân Phong, Quận 7 |
CN6 | 606 3th2, Phường 14, Quận 10 |
CN7 | 590 Vĩnh Viễn, Phường 7, Quận 10 |
CN8 | 31/32/18 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Bình Thạnh |
CN9 | 5C Phạm Hùng, Bình Hưng, Quận 8 |
CN10 | 479/59 Phan Huy Ích, Phường 15, Gò Vấp |